🔍
Search:
OANG OANG
🌟
OANG OANG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
어린아이가 얼굴을 찡그리며 보기에 미운 얼굴로 자꾸 우는 소리. 또는 그 모양.
1
OANG OANG:
Tiếng khóc từng cơn của trẻ nhỏ với khuôn mặt nhăn nhó và khó ưa, hay bộ dạng như thế.
-
Động từ
-
1
어린아이가 얼굴을 찡그리며 보기에 미운 얼굴로 자꾸 울다.
1
OANG OANG:
Tiếng khóc từng cơn của trẻ nhỏ với khuôn mặt nhăn nhó và khó ưa, hay bộ dạng như thế.
-
Động từ
-
1
어린아이가 얼굴을 찡그리며 보기에 미운 얼굴로 자꾸 울다.
1
OANG OANG:
Trẻ nhỏ nhăn mặt và cứ khóc với khuôn mặt trông đáng ghét.
-
Phó từ
-
1
무슨 일에 괜히 참견하여 시끄럽게 떠들며 무뚝뚝한 말씨로 따지는 소리. 또는 그 모양.
1
OANG OANG:
Tiếng gây nhặng xị và đôi co bằng lời lẽ cộc lốc do tham kiến vào việc gì đó một cách vô ích. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Tính từ
-
1
주위를 울릴 정도로 목소리가 아주 크고 높다.
1
OANG OANG:
Giọng nói rất cao và vang đến mức làm lay động xung quanh.
-
Động từ
-
1
어린아이가 얼굴을 찡그리며 보기에 미운 얼굴로 울다.
1
KHÓC OANG OANG:
Trẻ nhỏ nhăn mặt và khóc với khuôn mặt trông đáng ghét.
-
☆
Động từ
-
1
큰 소리로 시끄럽게 이야기하다.
1
NÓI OANG OANG:
Nói chuyện ầm ĩ với giọng to.
-
2
(낮잡아 이르는 말로) 말하다.
2
ÔNG ỔNG:
(cách nói xem thường) Nói.
-
Phó từ
-
1
얇은 쇠붙이 등이 서로 자꾸 부딪쳐 울리는 소리.
1
VANG CHOANG CHOANG:
Âm thanh phát ra khi các mảnh sắt mỏng liên tục va vào nhau.
-
2
목소리가 자꾸 크고 높게 울리는 소리. 또는 그 모양.
2
OANG OANG:
Âm thanh của giọng nói liên tục cao và to, cũng như điệu bộ nói như vậy.
-
Phó từ
-
1
크고 시끄럽게 울리는 소리.
1
OANG OANG, RẦM RẦM:
Tiếng vang to và ầm ĩ.
-
2
매우 시끄럽게 코를 고는 소리.
2
KHÒ KHÒ, PHÌ PHÌ, O O:
Tiếng ngáy rất ồn.
-
Phó từ
-
1
구역질이 나서 자꾸 토하는 소리. 또는 그 모양.
1
ỌE ỌE, NÔN ỌE ỌE:
Âm thanh phát ra liên tục do buồn nôn. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
자꾸 기를 쓰고 마구 고함을 치는 소리. 또는 그 모양.
2
QUANG QUÁC, KÊU GÀO OANG OANG:
Tiếng phát ra khi liên tục dùng sức và la hét inh ỏi. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Động từ
-
1
공 등을 계속해서 세게 차다.
1
ĐÁ BÙM BỤP, ĐÁ BÔM BỐP:
Đá mạnh liên tục vào quả bóng...
-
2
풍선이나 폭탄 등이 갑자기 터지는 소리가 계속해서 나다. 또는 그런 소리를 계속해서 내다.
2
NỔ ĐÔM ĐỐP, NỔ CHAN CHÁT:
Âm thanh mà bóng bay hay bom… bất ngờ nổ, phát ra liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
3
자동차 등의 경적이 계속해서 울리다. 또는 그런 소리를 계속해서 내다.
3
ẤN CÒI TIN TIN, ẤN CÒI OANG OANG:
Tiếng kèn xe... vang lên liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.